🔍
Search:
XUẤT DỮ LIỆU
🌟
XUẤT DỮ LIỆU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
컴퓨터 등의 기기나 장치가 입력을 받아 일을 하고 밖으로 결과를 내다.
1
XUẤT DỮ LIỆU, IN ẤN:
Máy móc hay thiết bị như máy tính nhận dữ liệu, làm việc và xuất kết quả ra ngoài.
-
None
-
1
컴퓨터에서 정보를 처리한 결과를 사람이 알아볼 수 있는 형태로 표시해 주는 모니터, 프린터 등의 장치.
1
THIẾT BỊ XUẤT DỮ LIỆU, THIẾT BỊ IN:
Thiết bị như máy in, màn hình biểu thị bằng hình thể để người ta có thể xem kết quả xử lý thông tin ở máy vi tính.
🌟
XUẤT DỮ LIỆU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
컴퓨터의 중앙 처리 장치와 연결되어 자료를 입력하거나 출력하는 기기.
1.
THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI:
Máy kết nối với bộ xử lý trung tâm của máy tính, nhập hoặc xuất dữ liệu.
-
Động từ
-
1.
윗사람이 아랫사람에게 무엇을 시키거나 지시하다.
1.
RA LỆNH, HẠ LỆNH:
Người trên sai khiến hay chỉ thị người dưới.
-
2.
컴퓨터에 시동, 정지, 계속이나 입출력 등의 동작을 지정하다.
2.
TẠO LỆNH:
Chỉ định những thao tác cho máy vi tính như khởi động, dừng, tiếp tục hay nhập xuất dữ liệu...